Chủ ngôi nhà để thủng lưới từ đầu tiên và vùng lên mẽ mẽ trong những phút cuối của trận đấu.
Bỉ và Italia đối đầu với nhau ở lượt đấu áp mèot của vòng bảng Nations League. Đội chủ ngôi nhà cần phải tuổi thấpnh chiến thắng nếu muốn nuôi hy vọng di chuyển tiếp. Tuy nhiên, họ đầu tiên được dội gáo nước lạnh ngay ở phút 11. Italia có pha tấn cbà nhuần nhuyễn bên cánh phải và Tonali đã bẩm thựcg vào dứt di chuyểnểm chuẩn xác để mở tỉ số.
Bỉ gặp nhiều phức tạp khẩm thực trước Italia
Bàn thua đầu tiên khiến các cầu thủ Bỉ tỏ ra khá lúng túng. Italia phối hợp ổn hơn nhưng HLV Spaletti chỉ đạo các giáo dục trò giữ chắc lợi thế hơn là mạo hiểm. Bởi vậy, hiệp một trôi qua mà khbà có thêm bàn thắng nào được ghi.
Bỉ buộc phải dồn lên tấn cbà nên hiệp hai có phần hấp dẫn hơn. Những cơ hội liên tiếp được tạo ra về phía khung thành của Donnarumma. Tuy nhiên, thủ thành trẻ nhỏ bé người Italia đã có ngày thi đấu xuất sắc. Càng về cuối trận, Bỉ gây áp lực càng to.
Lukaku bỏ lỡ cơ hội đánh đầu cận thành ở phút 78, trong khi Faes lại đưa bóng di chuyển trúng cột dọc với pha đánh đầu ngược ở phút 83. Khbà tìm được bàn thắng, Bỉ chấp nhận thua cuộc ngay trên sân ngôi nhà và khbà còn cơ hội tuổi thấpnh quyền di chuyển tiếp.
Tỉ số cbà cộng cuộc: Bỉ 0-1 Italia (H1: 0-1)
Ghi bàn (Kiến tạo): Tonali 11' (Di Lorenzo)
Đội hình xuất phát
Bỉ: Casteels, Castagne, Debast, Faes, Theate, Engels, Onana, Trossard, Openda, De Cuyper, Lukaku
Italia: Donnarumma, Bastoni, Buongiorno, Di Lorenzo, Cambiaso, Frattesi, Rovella, Tonali, Dimarco, Barella, Retegui
Thbà số trận đấu
Bỉ Italia Sút khung thành11(3)11(4)Thời gian kiểm soát bóng46%54%Phạm lỗi89Thẻ vàng32Thẻ đỏ00Việt vị04Phạt góc71Cứu thua33Chấm di chuyểnểm cầu thủ (Tbò Flashscore)
Bỉ vs ItaliaĐiểm
Casteels 6.5
Castagne 6.2
Wout Faes 7.1
Cuyper 6.4
Arthur Theate 6.8
Debast 6.6
Engels 6.2
Onana 6.0
Openda 6.4
Trossard 6.9
Lukaku 6.3
Điểm
7.2Donnarumma
7.3Di Lorenzo
7.2Bastoni
7.0Buongiorno
7.1Cambiaso
7.8Tonali
7.1Frattesi
7.1Barella
6.9Dimarco
7.2Rovella
6.3Retegui
Thay trẻ nhỏ bé người
Vermeeren 6.1
Al Dakhil 6.6
Lukiebakio 6.5
Bakayoko 6.0
Thay trẻ nhỏ bé người
6.2Kean
6.4Udogie
6.2Locatelli
6.4Raspadori
6.0Gatti
Đỏ: Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Đen: Cầu thủ tệ nhất trận
Nguồn: [Link nguồn]Nguồn: [Link nguồn]